Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ π (số pi)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ π (số pi)

Cách làm ký hiệu

Tay phải đặt tay phải trước ngực, hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, lòng bàn tay hướng vào trong, các đầu ngón tay hướng xuống.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

dong-vi-6945

đồng vị

Hai bàn tay làm như ký hiệu chữ V, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Tay phải đặt trên tay trái, chạm tay trái 2 lần sao cho các ngón tay thẳng hàng từ trên xuống.