Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.

ky-luat-2740

kỷ luật

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải đánh chữ cái K đặt vào lòng bàn tay trái sau đó chuyển sang chữ cái L cũng đặt vào lòng bàn tay trái.

day-2622

đẩy

Hai tay đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng ra trước, các đầu ngón tay hơi cong rồi đẩy mạnh hai tay ra trước.

can-chen-2430

cạn chén

Tay trái nắm hờ đưa lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.

trom-2971

trộm

Bàn tay phải xòe úp đưa chếch về bên trái rồi kéo khỏa về bên phải, đồng thời các ngón tay tóp vào nắm lại.