Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

m
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

con tằm
31 thg 8, 2017

bệnh viện
(không có)

su su
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

chết
(không có)

Khám
28 thg 8, 2020

cá sấu
(không có)