Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn ý
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn ý
Cách làm ký hiệu
1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

phân chia
Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở rồi kẹp vào giữa sóng lưng tay trái.Sau đó bàn tay phải khép ngửa đưa ra trước nhấc nhịp 2 cái đồng thời di chuyển sang phải.

tự hào
Bàn tay phải khép úp giữa ngực, sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên, mặt diễn cảm.