Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản gốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản gốc

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Cánh tay trái gập khủy bàn tay nắm, ngón trỏ tay phải chỉ vào khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

but-chi-1126

bút chì

Hai tay đưa ra trước ngang tầm ngực, đầu các ngón tay trái chụm lại, ngón trỏ phải đặt giữa các ngón tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó chuyển tay phải làm động tác viết trên không gian.

gio-ra-choi-3126

giờ ra chơi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng ở tay trái. Sau đó hai tay xòe giơ lên cao rồi lắc lắc cổ tay.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.