Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bao quy đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bao quy đầu

Cách làm ký hiệu

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại, vuốt nhẹ 2 lần đầu ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

khoe-manh-1719

khỏe mạnh

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi gật mạnh hai khuỷu tay xuống một cái.

ban-tay-1588

bàn tay

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép.lòng bàn tay hướng vào người , tay phải khép chạm vào lưng bàn tay trái.

giun-toc-1706

giun tóc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đưa lên chạm tóc.

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

buon-ba-4291

buồn bã

Tay phải CCNT “A”, lòng bàn tay hướng vào, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ hai vòng ở vùng ngực, đầu hơi nghiêng sang trái, đồng thời mặt biểu cảm buồn.

tu-vong-4464

tử vong

Kí hiệu “1” rồi chuyển sang “9” đồng thời nghiêng đầu sang một bên.

ban-than-4272

bản thân

Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên phải ngực phải. Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay cong hướng vào trong, để bên trái ngực trái. Chuyển động đồng thời cả hai bàn tay kéo từ ngực xuống hai bên hông.

benh-mu-loa-4288

bệnh mù lòa

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải, bàn tay duỗi thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hướng sang trái, lòng bàn tay hướng vào trong, để trước mắt phải. Bàn tay chuyển động nhẹ lên xuống hai lần.