Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bênh vực

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bênh vực

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải để gần nắm tay trái rồi xoay tròn hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cha-co-2468

chà cọ

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm lại đặt lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác chà từ cổ tay đến đầu các ngón tay trái.

chia-2505

chia

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở rồi đẩy chỉa vào giữa sống lưng bàn tay trái.

an-ngon-2310

ăn ngon

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt tay lên miệng rồi cử động các ngón tay.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa ra trước rồi nhích tay lên một chút.

cam-2443

cầm

Bàn tay phải xòe đưa ngửa ra trước rồi nắm lại.