Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọng đái - bàng quang
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọng đái - bàng quang
Cách làm ký hiệu
Tay phải, các ngón tay xòe, cong, lòng bàn tay hướng lên, để ở trước bụng và lắc qua lại vài lần (kí hiệu “nước”) Tay phải giữ nguyên hình dạng bàn tay, di chuyển sát vào bụng dưới (vị trí bang quang).
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
học tập
Tay phải, các ngón tay chụm lại, chạm vào trán hai lần.
hiv
Tay trái, ngón giữa chạm vào ngực, các ngón còn lại cong tự nhiên. Tay phải, ngón giữa chạm vào trán, các ngón còn lại cong tự nhiên. Gõ ngón giữa của hai tay vào trán và ngực hai lần.
hư thân
Tay phải CCNT “H”, ngón trỏ chỉ vào thái dương phải. chuyển động đưa ngón tay xuống nhanh và mạnh ở trước ngực phải, đồng thời chuyển thành CCNT “Đ”.
môi lớn
Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép hờ lại với nhau, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm hờ đầu ngón cái tay trái. Kéo bàn tay phải từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ tay trái. Lúc kéo, ngón cái và ngón trỏ tay phải luôn để hở khoảng 1,5 cm.
lông mu
Tay trái, bàn tay khum xuống, các ngón tay khép, để trước ngực. Tay phải, bàn tay xòe vuốt mu bàn tay trái theo hướng tứ cổ tay đến ngón tay, vuốt hai lần.
Từ phổ biến
câu cá
31 thg 8, 2017
mũi
(không có)
quả na
(không có)
cái nĩa
31 thg 8, 2017
ông
(không có)
ăn
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
dù
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021