Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng tám
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 8 (hoặc giơ ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa).
Từ phổ biến

ti vi
(không có)

ăn cơm
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

y
(không có)

váy
(không có)

r
(không có)

em trai
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

ông
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021