Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong và tóp vào, đưa lên đặt chụp vào gò má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

rau-2033

rau

Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.

cay-cau-1876

cây cau

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, đưa bàn tay phải vào, ngón cái và ngón trỏ chạm hai bên gò má rồi vuốt xuống mép miệng.