Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nĩa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nĩa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

xich-1513

xích

Hai tay xòe, ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay vòng lại móc vào nhau rồi tách ra, sau đó vặn cổ tay hai tay ngược chiều nhau hai lần đồng thời kéo hai tay ra hai bên.

bop-vi-1110

bóp (ví)

Hai tay khép, hai ngón cái hở ra, đầu ngón hướng lên, đặt hai tay trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, đầu ngón tay hướng ra trước rồi áp sát hai lòng bàn tay với nhau.

buom-1117

buồm

Bàn tay trái khép ngửa, mũi ngón tay hướng ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, cổ tay phải đặt lên cổ tay trái rồi đẩy tay ra trước.

dem-nem-1307

đệm (nệm)

Hai tay khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay chúm mở hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra gõ đầu ngón vào má phải hai lần đồng thời má phồng ra.