Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây thuốc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây thuốc
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải rồi hạ ngửa bàn tay trái lên đồng thời các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái ( làm động tác xem mạch.)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
bắp (ngô)
Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.
quả nho
Tay trái nắm chỉa thẳng ngón trỏ xuống. Ngón trỏ phải chạm ngón cái tạo thành lỗ tròn nhỏ bằng trái nho (3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên) rồi đặt lên ngón trỏ trái ba cái đồng thời di chuyển ba vị trí khác nhau.