Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Châu Á Thái Bình Dương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Châu Á Thái Bình Dương

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ha-long-3577

hạ long

Tay trái khép ngửa, tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt lên lòng bàn tay trái rồi di chuyển ra trước đồng thời đưa lên đưa xuống nhấp nhô theo hình sóng biển, và sau đó chuyển chữ cái H thành chữ cái L.

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

thanh-pho-3720

thành phố

Hai tay gập khuỷu, dang rộng hai bên, bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, đẩy tay phải lên, kéo tay phải trở về đồng thời đẩy tay trái lên (hai tay đẩy lên xuống hoán đổi).

ben-ngoai-3450

bên ngoài

Bàn tay trái khép, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người.Tay phải đánh chữ cái B, đặt gần bàn tay trái rồi hạ ngửa bàn tay phải ra phía ngoài.

le-duong-379

lề đường

Hai bàn tay khép, đặt chấn song song trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi kéo hai tay chấn sang phải.