Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chơi
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay xòe dựng đứng cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai bàn tay nhiều lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

câu cá
Bàn tay phải nắm, để trước mặt, đặt lên mu bàn tay trái nắm, cẳng tay trái nằm ngang. Tay phải chuyển động gặp khuỷu tay.
Từ phổ biến

bác sĩ
(không có)

chim
(không có)

gia đình
(không có)

bàn tay
(không có)

con cái
(không có)

rau
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

giỏ
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020

chanh
(không có)