Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuông

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa lên ngang tầm tai, các ngón tay xoè ra và hơi tóp vào, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời lắc cổ tay qua lại 3 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

tui-xach-1499

túi xách

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhúng nhúng hai cái.

ban-la-ban-ui-1077

bàn là (bàn ủi)

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực.Bàn tay phải nắm đặt úp hờ lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải qua lại hai lần.

cua-so-1273

cửa sổ

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi kéo hạ hai tay xuống tới tầm bụng.