Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con khỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con khỉ

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp bên đầu, dùng các ngón tay gãi gãi trên tóc đồng thời dùng các ngón tay trái gãi gãi bên hông trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-se-2125

chim sẻ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái S rồi lắc hai lần.

ca-tram-2098

cá trám

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T rồi lắc tay hai lần.

con-tran-2208

con trăn

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

con-huou-2181

con hươu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu.

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.