Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vật

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-huou-2181

con hươu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu.

con-tam-6930

con tằm

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra trước. Trên lòng bàn tay trái, gập duỗi ngón trỏ tay phải đồng thời chuyển động hướng ra trước.

con-chuon-chuon-2150

con chuồn chuồn

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm vào mở ra hờ trên lòng bàn tay trái hai lần đồng thời hơi giựt tay lên.

con-rong-2196

con rồng

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống, mũi tay hơi chếnh về bên trái rồi di chuyển từ ngang tầm ngực lên trên qua khỏi đầu đồng thời duỗi các ngón tay ra và uốn lượn theo hình Sin.

con-ve-sau-2209

con ve sầu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép khum khum, đặt mu bàn tay phải dưới khuỷu tau trái rồi kép đưa lên úp bàn tay vào cẳng tay trái rồi lại đưa ra úp vào.