Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công viên nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công viên nước

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay các ngón khép, bàn tay mở đưa ra phía trước ngực đặt tréo tay trái dưới, phải trên bàn tay úp. Kéo hai bàn tay cùng lúc sang hai bên. Bàn tay phải ngón khép, hơi khum, lòng bàn tay ngửa. Đưa qua lại từ ngoài vào phía trong ngực hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

mat-troi-958

mặt trời

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó chỉ ngón trỏ phải lên trời đồng thời mắt nhìn theo tay.

bep-1095

bếp

Tay trái khép đặt trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước đặt ngón trỏ bên trong bàn tay trái rồi đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái ra phía trước.