Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa hàng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa hàng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thành thị
Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.

nương rẫy
Hai tay xoè, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hờ hai bên trước mặt rồi đẩy thẳng ra trước, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai tay nắm chỉa thẳng hai ngón trỏ xuống rồi chọt chọt hai ngón trỏ xuồng (hoán đổi 2 ngón trỏ lên xuống).

nhà vệ sinh
Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải cong tạo dạng như chữ C , 3 ngón còn lại chỉa thẳng đứng tạo dạng như chữ W.