Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá cầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá cầu

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay trái chụm lại trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hướng xuống dưới rồi đưa gần sát vào các đầu ngón tay trái, sau đó ngón tay trỏ làm động tác đá bật lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

boi-thuyen-526

bơi thuyền

Hai tay nắm, đặt chếch sang phải, tay trái cao hơn tay phải rồi đẩy hai nắm tay lùi ra sau rồi đẩy tới trước hai lần, người hơi ngã ra trước.

co-dong-vien-534

cổ động viên

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng sang bên ngực phải. Sau đó hai tay nắm gập khuỷu, giơ lên cử động mạnh hai cánh tay hai lần.

tap-the-duc-565

tập thể dục

Hai bàn tay úp, duỗi thẳng hai cánh tay ra trước, sau đó gập khuỷu tay kéo hai bàn tay vào úp chạm hai bên ngực trên rồi trở lại động tác ban đầu.

cong-535

cong

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay chếch bên trái rồi kéo vẽ theo một đường cong qua phải.

dong-dien-the-duc-551

đồng diễn thể dục

Bàn tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải.Sau đó hai tay nắm, đặt hai nắm tay sát nhau ở giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi kéo dang ra hai bên, sau đó úp trở lại giữa ngực.