Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-tai-3791

bất tài

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.

buon-3818

buồn

Bàn tay phải nắm, ngón cái hướng lên trên, đặt lên giữa ngực rồi xoa hai vòng trên ngực đồng thời nét mặt diễn cảm buồn.

am-ap-868

ấm áp

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.

an-toan-352

an toàn

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.