Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-nam-1042

thứ năm

Tay phải kí hiệu chữ cáiT, sau đó chuyển thành kí hiệu số 5.

trua-1054

trưa

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.