Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình ảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình ảnh

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt hai tay trước tầm mắt rồi chúm các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

hinh-vuong-3144

hình vuông

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa hai tay lên trước tầm mắt rồi chụm các ngón tay lại.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra sao cho hai ngón cái chạm nhau và hai ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo một hình vuông.

kem-3183

kém

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

giay-1337

giấy

Tay trái gập khuỷu, bàn tay dựng đứng ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào trong. dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp vào sống lưng bàn tay trái, rồi kéo ngón cái và ngón giữa sang bên phải.

thay-giao-3242

thầy giáo

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa tay ra trước rồi nhấn chỉ ba cái đồng thời di chuyển sang phải.