Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khen thưởng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khen thưởng

Cách làm ký hiệu

Hai tay vỗ vào nhau. Sau đó đặt tay phải ngang ngực, lòng bàn tay úp, đặt tay trái ngang bụng, lòng bàn tay ngửa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-mac-2308

ăn mặc

Tay phải làm kí hiệu ăn Hai bàn tay chúm đặt hai bên vai rồi đẩy vào giữa tầm ngực 2 lần.

tu-ve-7242

Tự vệ

ngón trỏ tay phải duỗi, đặt ở tim, sau đó các ngón bung khép, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động vòng tròn từ sau ra trước.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.

trom-2970

trộm

Tay phải úp xuống đưa ra phía trước từ từ chụm các ngón tay lại kéo lại phía sau.

gieo-ma-2659

gieo mạ

Tay trái hơi gập khuỷu, dang rộng cánh tay về bên trái, bàn tay trái nắm lỏng, đồng thời tay phải nắm gập ngang trước tầm bụng, sau đó tay phải đưa nhích từ từ ra về phía bên phải đồng thời bàn tay phải nắm lại rồi xòe thải ra.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ca-dao-3087

ca dao

Tay phải đánh chữ cái T, đặt trước tầm vai trái rồi kéo từ bên trái qua bên phải. sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy ngón cái ra sau qua vai phải.

hinh-tam-giac-can-3139

hình tam giác cân

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên rộng ngang bằng hai vai, sau đó kéo đưa vào trước tầm ngực, đầu hai ngón trỏ chạm nhau. Sau đó tay phải đánh chữ cái C.

truc-nhat-3266

trực nhật

Hai tay nắm, đặt nắm tay trái ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt nắm tay phải dưới tầm bụng rồi đẩy xoáy hai tay hướng sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt tay cao ngang tầm mặt rồi đưa tay qua lại.

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

bang-phat-minh-3064

bằng phát minh

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm đập nắm tay phải lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm lại để ngay thái dương phải rồi bung các ngón tay đồng thời mắt mở to, kết hợp đánh chữ cái M.