Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm bếp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm bếp

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp song song mặt đất rồi di chuyển qua lại hai lần.Sau đó tay bàn trái khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, tay phải xòe, các ngón tay cong tóp vào đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy đẩy lên 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cung-ly-2552

cụng ly

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt hai tay giang hai bên rộng ngang bằng vai rồi đẩy vào cụng hai nắm tay giữa tầm ngực rồi tách ra.

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.

ap-dung-2293

áp dụng

Tay trái đánh chữ cái A. Sau đó tay phải khép đặt trước tầm ngực, đồng thời tay trái chuyển sang chữ cái D đặt vào lòng bàn tay phải.