Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mờ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, đặt trước mắt , lòng bàn tay hướng vào mắt rồi đẩy tay nhẹ qua lại trước mắt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

yeu-quy-4258

yêu quý

Tay phải đánh chữ cái Y, úp vào bên ngực trái rồi đẩy nhẹ mũi ngón út chúi xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

ro-rang-4134

rõ ràng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt dười mắt phải, rồi đưa ra ngoài lập tức tay xòe ra úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa sang phải , nắm các ngón tay lại.

len-lut-4026

lén lút

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

nhanh-4091

nhanh

Bàn tay phải nắm lại, úp xuống đẩy nhanh ra phía trước hai lần.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.