Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giải phóng thủ đô 10/10
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày giải phóng thủ đô 10/10
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
tết
Hai tay đánh hai chữ cái “T” đặt chếch bên phải, tay phải trên tay trái rồi lắc lắc hai bàn tay.
lễ đài
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt ngay khuỷu tay trái rồi kéo dọc từ khuỷu tay ra tới cổ tay, sau đó tay trái giữ y, tay phải mở ra, giơ lên cao, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy tay chào.
hội nghị quốc tế
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.
Từ phổ biến
khuyên tai
(không có)
cảm cúm
31 thg 8, 2017
ơ
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
đếm
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
cấu tạo
31 thg 8, 2017
giỗ
26 thg 4, 2021
Lạnh
28 thg 8, 2020
trâu
(không có)