Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghèo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

mem-4059

mềm

Hai bàn tay khép hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay giữa tầm ngực rồi bóp nhẹ hai tay một cái.

bay-bong-3800

bay bổng

Hai bàn tay xòe úp trước hai bên tầm ngực rồi uốn cổ tay vào trong hai lần đồng thời di chuyển từ từ lên trên qua khỏi đầu ngửa hai bàn tay lên.

doi-3900

đói

Tay phải khép, đặt ngửa chạm bụng rồi kéo tay sang phải đồng thời bụng thót vào, đầu lắc.

don-doc-3904

đơn độc

Tay phải đánh chữ cái Đ, đặt vào giữa ngực hai lần.