Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Cách làm ký hiệu
Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

xe cứu thương
Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.
Từ phổ biến

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

em trai
(không có)

đẻ
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

cảm ơn
(không có)

cá voi
13 thg 5, 2021

cảm ơn
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

n
(không có)