Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhiệm vụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhiệm vụ

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái V đặt úp lên vai trái rồi di chuyển úp ra ngoài một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

duong-mot-chieu-28

đường một chiều

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 1, rồi khép lại, lòng bàn tay khum, úp trước tầm ngực bên phải rồi đẩy tay sang trái.

noi-qui-46

nội qui

Đánh chữ cái N, rồi đánh chữ cái Q và đồng thời đập chữ cái Q vào lòng bàn tay trái.

pha-389

phà

Hai tay khép ngửa, đặt mũi các ngón tay trái ngay cổ tay phải, đưa chếch bên phải rồi đẩy cả hai tay về trước sau đó bật hạ tay phải xuống

cat-canh-366

cất cánh

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái Y úp lên ngay khuỷu tay trái, rồi di chuyển tay phải theo đường cánh tay trái đồng thời từ từ nâng tay lên cao.