Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nơ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt hai bên hông đầu (lòng bàn tay hướng ra sau).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-nam-1174

cái nấm

Các ngón tay trái chúm lại, bàn tay phải khép, bàn tay khum khum rồi ụp lòng bàn tay phải lên đầu chúm tay trái.

mu-calo-1416

mũ calô

Bàn tay phải úp lên đỉnh đầu rồi các ngón tay từ từ vuốt nhọn lên.

to-bao-1516

tờ báo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước giữa tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên, rộng hơn hai vai, lòng bàn tay ngửa, đồng thời mắt nhìn vào tay trái rồi nhìn qua tay phải.

cay-cau-1195

cây cầu

Tay phải đánh chữ cái C, rồi úp bàn tay xuống đồng thời các ngón tay duỗi ra và đẩy ra trước theo vòng cong, mũi tay chúi xuống.