Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ o

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ o

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay chúm tạo lỗ tròn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

c-450

c

Tay phải khép, ngón cái hở ra, bốn ngón kia hơi cong, đặt tay ra trước tầm ngực phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.