Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phim

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đưa ra đặt giữa tầm ngực, hai đầu ngón cái chạm nhau, hai ngón trỏ chỉa lên, hơi cong, các ngón còn lại nắm rồi cử động ngón trỏ phải co duỗi hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cua-ra-vao-1266

cửa ra vào

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hau tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi bật mở ra hai bên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đẩy tay ra trước rồi đẩy ngược trở vào trong người.

gom-1344

gốm

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái hai lần.

chan-men-1218

chăn (mền)

Hai bàn tay khép đưa từ dưới lên úp lên hai vai, người hơi ngã ra sau.

ve-1503

Hai tay nắm hờ, đặt hai ngón cái gần nhau, tay trái giữ y vị trí, kéo giật tay phải về sau.

bang-video-1087

băng video

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải chỉa ra cong cong, hai ngón kia nắm, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước hai lần.