Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phông chữ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phông chữ
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái A, B, C. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt ngón trỏ phải nằm ngang trên ngón trỏ trái rồi vuốt ngón trỏ phải ra hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
con trai
(không có)
mập
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020
t
(không có)
quản lý
4 thg 9, 2017
xôi gà
13 thg 5, 2021
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
dưa leo
(không có)