Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả vải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả vải

Cách làm ký hiệu

Tay trái kí hiệu chữ O, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngay đầu ngón tay cái trái rồi bốc ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-nho-2026

quả nho

Các ngón tay trái hơi chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải úp lên chúm tay trái rồi nhấp nhấp trên đầu các ngón tay trái.

dau-tay-1913

dâu tây

Tay phải hơi chúm, đưa ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo nhích xuống.

qua-oi-2016

quả ổi

Tay phải xòe, các ngón cong cong, úp vào gò má phải rồi xoay qua lại.