Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sấm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn dạng chữ Z Sau đó hai tay các ngón cong cứng, chạm mạnh vào nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-dong-965

mùa đông

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

gio-bien-911

gió biển

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, rồi lắc đưa bàn tay qua lại 2 lần. Sau đó hai bàn tay khép úp đặt chéo lên nhau rồi khỏa hai bàn tay kéo rộng sang hai bên. Tiếp tục tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.

co-dai-905

cổ đại

Hai bàn tay úp cao hơn tầm vai rồi từ từ phất hai tay ngang qua vai nhiều lần, rồi tay phải đánhchữ cái Đ.

mua-ha-969

mùa hạ

Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

anh-1061

ảnh

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay tạo khoảng cách rộng đưa lên trước tầm mặt rồi kéo tay ra hai bên tạo thành hình chữ nhật, đồng thời ngón trỏ và ngón cái của hai tay chạm vào nhau.