Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sân vận động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sân vận động

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép úp bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộngsang hai bên Sau đó hai bàn tay úp khép khum khum áp sát nhau rồi kéo lộn vòng vào người, lòng bàn tay hướng vào ngang tầm mắt,

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

luot-van-557

lướt ván

Bàn tay trái khép đưa ra trước , đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải chống trên lòng bàn tay trái, rồi đẩy lượn nhấp nhô lên xuống.

giai-tri-554

giải trí

Hai tay xòe úp, hai ngón cái chạm hai bên ngực rồi cử động các ngón tay cử động.Sau đó hai tay xòe, giơ hai tay cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai tay.

bop-dam-bop-523

bóp (đấm bóp)

Bàn tay phải úp lên vai trái, rồi làm động tác bóp hai lần lên vai trái.

gang-tay-552

găng tay

Bàn tay trái hơi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải chúm, đặt phía dưới bàn tay trái rồi luồn từ dưới lên trên ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó thực hiện y động tác đó nhưng hoán đổi tay.

da-bong-542

đá bóng

Hai bàn tay xòe để hai ngón cái gần nhau rồi kéo tạo một vòng tròn như quả banh. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi hất mạnh hai ngón ra trước.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

mat-trang-956

mặt trăng

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, ngón cái nắm vào, đặt tay giữa trán rồi kéo xuống chạm cằm.

ben-trong-3457

bên trong

Tay trái xòe, úp tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ngang ra rồi đẩy luồn ngón trỏ vào phía dưới lòng bàn tay trái.

malaysia-3625

malaysia

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép, dựng đứng hai bàn tay, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đẫy hai tay lên xuống so le nhau.

bien-gioi-3462

biên giới

Hai ngón cái và trỏ cong cong tạo khoảng rộng song song , ba ngón kia nắm lại, đặt tay rước tầm mặt rồi kéo di chuyển từ mặt xuống trước ngực uốn cong theo dạng chữ S. Sau đó dùng sống lưng của bàn tay phải chặt vào lòng bàn tay trái.