Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sôi động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sôi động

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, úp hờ hai tay bên hai tai rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi tay, miệng cười tươi diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

can-thiet-3829

cần thiết

Tay phải xòe úp ra trước rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái lên rồi hơi đẩy tay lên nhấn một cái đồng thời đầu gật

tien-le-4195

tiền lẻ

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoa vào nhau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, gác chéo hai trỏ với nhau rồi kéo ngón trỏ phải xuống.

manh-4050

mạnh

Hai tay nắm, gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

la-4020

lạ

Tay trái đánh chữ cái "L", đặt lên trước mắt trái, lòng bàn tay hướng ra trước rồi úp bàn tay xuống đồng thời đầu gật theo.