Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạm biệt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạm biệt

Cách làm ký hiệu

Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-hoc-3037

bài học

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép úp lrên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

tieng-viet-3251

tiếng việt

Tay phải đánh chữ cái T và V.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum úp hai lòng bàn tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi lật mở hai tay ra sao cho hai sống lưng bàn tay áp sát nhau.

lop-3194

lớp

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đánh chữ cái L, sau đó tay nắm lại, ngón trỏ chỉa thẳng xuống dưới.

toan-3258

toán

Bàn tay phải chúm ngửa, đẩy xoáy một cái đồng thời búng xòe các ngón tay ra.