Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Tâm sự
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Tâm sự
Cách làm ký hiệu
Hai tay làm ký hiệu như chữ T, đặt chéo tay nhau. Gập cổ tay 3 lần
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"

lắp ráp
Hai bàn tay xòe to, đặt hai bên rộng bằng tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào trước tầm ngực.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, ụp hai tay với nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

chấp thuận
Hai tay khép, đưa ra trước rồi chụm các ngón tay lại, kéo thụt 2 tay vào trong. Sau đó đưa tay phải ra trước, bàn tay nắm úp rồi gật nhẹ cổ tay.
Từ phổ biến

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

tu
5 thg 9, 2017

con giun
31 thg 8, 2017

bánh mì
(không có)

bơi
(không có)

Tâm lý
27 thg 10, 2019

dưa leo
(không có)

bún ốc
13 thg 5, 2021

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

Macao
27 thg 3, 2021