Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết trung thu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tết trung thu

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đánh hai chữ cái T đặt chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi cử động lắc lắc cổ tay (2 lần).Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi chỉ lên trời 2 cái đồng thời mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

truyen-thong-1581

truyền thống

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.

xiec-1583

xiếc

Hai bàn tay xòe, ngửa, đưa ra trước, bàn tay phải chúm rồi đẩy tay lên, đống thời cùng lúc mở xòe các ngón tay ra hứng trên không , bàn tay trái cũng làm thao tác như bàn tay phải, hoán đổi tay tung hứng 2 lần, mắt nhìn theo tay.

tet-nguyen-dan-1568

tết nguyên đán

Hai tay kí hiệu hai chữ cáiT, tay trái để ngang tầm ngực, tay phải để ngang tầm mắt rồi lắc lắc hai tay.