Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành thị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành thị
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
Từ phổ biến
phiền phức
4 thg 9, 2017
xà bông
(không có)
bảng
31 thg 8, 2017
chi tiết
31 thg 8, 2017
con thỏ
(không có)
màu đen
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
cà vạt
(không có)
súp lơ
13 thg 5, 2021
đá banh
31 thg 8, 2017