Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thể hình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thể hình

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đưa ra trước gồng và gập khuỷu tay vuông góc, tay phải khép úp lên bắp tay trái rồi đánh cong ra chạm sống lưng tay phải ngay khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

the-duc-567

thể dục

Hai tay dang ngang, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó hai tay gập lại trước ngực.

danh-bong-chuyen-547

đánh bóng chuyền

Hai bàn tay đan ụp vào nhau và đặt xiên về bên trái, rồi đẩy nhẹ tay về phía trước. Sau đó hai tay giơ lên tạo thành hình quả bóng và đẩy tay lên cao hai lòng bàn tay hướng ra trước.

danh-bong-chuyen-548

đánh bóng chuyền

Hai tay xòe, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo tạo một vòng tròn như quả banh.Sau đó tay phải đặt trong lòng bàn tay trái đưa ngửa hai tay ra trước rồi đánh hất lên.

bop-dam-bop-523

bóp (đấm bóp)

Bàn tay phải úp lên vai trái, rồi làm động tác bóp hai lần lên vai trái.