Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
thứ hai
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 2.
buổi chiều
Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.
Từ phổ biến
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
lợn
(không có)
Do Thái
29 thg 3, 2021
khuyên tai
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
bạn
(không có)
y
(không có)
bát
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
ẩm ướt
31 thg 8, 2017