Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tre

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tre

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm gập khủyu, bàn tay phải nắm cánh tay trái di chuyển ba chặng lên (như các đốt tre).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-cai-1852

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp bên ngoài bàn tay trái rồi di chuyển úp quanh bên ngoài bàn tay trái ba chỗ khác nhau.

qua-man-1990

quả mận

Tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt ngửa tay ra trước rồi lắc lắc tay.

vo-2066

vỏ

Các ngón tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt bàn tay phải ra.