Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròng đen (mắt)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròng đen (mắt)

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt, sau đó đưa lên vuốt ngang theo đường lông mày phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cai-dau-1638

cái đầu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

song-1811

sống

Bàn tay trái khép ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt nằm trong lòng bàn tay trái rồi từ từ dựng đứng hai ngón tay đó lên. (ba ngón kia nắm)

nuoc-bot-1791

nước bọt

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ nước bọt (chỉ hờ ngoài mép miệng).