Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ váy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ váy

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe chống lòng bàn tay vào hai bên hông chổ thắt lưng, người lắc qua lắc lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

ao-phong-288

áo phông

Tay phải nắm vào áo. Hai bàn tay xòe ngón ra trước bụng lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo hai tay dang rộng ra hai bên.

ao-lot-293

áo lót

Bàn tay phải nắm vào áo hơi kéo ra. Các đầu ngón của hai bàn tay chạm hai bên gần bờ vai kéo dọc xuống theo vòng nách.