Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Vị thành niên
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Vị thành niên
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động hướng ra hai bên. Tại vị trí tai, các ngón tay gập, chuyển động hướng lên 2 lần
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

i
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

con hươu
31 thg 8, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

con châu chấu
31 thg 8, 2017

váy
(không có)

a
(không có)

chào
(không có)

su su
4 thg 9, 2017