Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vỏ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt bàn tay phải ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-hue-1956

hoa huệ

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H.

hong-xiem-1936

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

qua-man-1992

quả mận

Hai bàn tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi tay mở ra nhưng hai cổ tay áp sát nhau.

vo-2065

vỏ

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt đặt tay bên tầm vai trái , các ngón tay phải chạm vào mu bàn tay trái rồi chúm lại đồng thời bốc và hất tay sang bên phải.