Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ võ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ võ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mo-2806

mở

Hai tay khép, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi bật mở ra hai bên.

yeu-cau-7083

yêu cầu

Hai tay làm hình dạng như ký hiệu chữ U, lòng bàn tay trái hướng xuống, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Đặt 2 tay chạm nhau ở giữa các ngón tay, tay phải ở gần người. Chạm nhẹ tay phải vào tay trái 2 lần.

im-2699

im

Tay phải nắm, chìa ngón trỏ thẳng đặt vào giữa miệng.

can-thiep-2459

can thiệp

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, rồi đẩy hai tay về hai bên. Sau đó đẩy hai bàn tay hướng ra phía trước.