Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ võ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ võ
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

mở
Hai tay khép, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi bật mở ra hai bên.

yêu cầu
Hai tay làm hình dạng như ký hiệu chữ U, lòng bàn tay trái hướng xuống, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Đặt 2 tay chạm nhau ở giữa các ngón tay, tay phải ở gần người. Chạm nhẹ tay phải vào tay trái 2 lần.
Từ phổ biến

bóng chuyền
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

ti vi
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

bị ốm (bệnh)
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

bún chả
13 thg 5, 2021

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

chôm chôm
(không có)

bánh mì
(không có)