Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt rồi đưa ra phía trước

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nhay-mua-2840

nhảy múa

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa đứng lên lòng bàn tay trái, rồi nhảy nhảy lên lòng tay trái. Sau đó hai bàn tay đưa lên múa cụ thể.

bam-gio-2352

bấm giờ

Bàn tay phải ngửa, các ngón nắm lại chừa ngón cái và ngón trỏ chỉa cong rồi làm động tác bấm vào. Ngón trỏ tay phải chỉ vào cổ tay trái.

dang-hien-2619

dâng hiến

Hai bàn tay ngửa đặt trước ngực rồi đưa lên, chếch về phía trái, đầu hơi cúi.